Nếu du học Hà Lan là mục tiêu của bạn trong năm tới, thì bạn có thể đạt được mục tiêu này một cách dễ dàng hơn vì có rất nhiều chương trình học bổng du học Hà Lan giúp bạn giải quyết bài toán ngân sách. Học bổng du học Hà Lan bao hàm học bổng từ chính phủ, các tổ chức và trường đại học Hà Lan, được cấp dựa trên thành tích của ứng viên.
Điều kiện cơ bản để ứng tuyển học bổng du học Hà Lan
Việc nộp đơn xin học bổng thường được tiến hành song song với quá trình đăng ký khóa học của trường đại học Hà Lan mà bạn lựa chọn. Tiêu chí xét chọn có thể thay đổi và khác nhau giữa các chương trình học, các trường. Mức độ cạnh tranh tùy thuộc vào số lượng và chất lượng ứng viên nộp đơn xin học bổng. Hồ sơ của bạn cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:
- IELTS 6.5 – 7.0
- GPA 7.0 – 8.0
- GMAT / GRE 600 (tùy trường)
- CV
- Thư giới thiệu
- Motivation letter
- Một số chương trình thạc sĩ yêu cầu ứng viên có 1 hoặc vài năm kinh nghiệm làm việc trong cùng lĩnh vực
- Một số trường yêu cầu ứng viên thực hiện video giới thiệu bản thân
Các loại học bổng phổ biến nhất ở Hà Lan mà bạn cần biết
1/ NL Scholarship
NL Scholarship là tên gọi mới của Holland Scholarship. Học bổng này dành cho sinh viên đến từ các quốc gia ngoài EEA (Khu vực Kinh tế Châu Âu) đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại Hà Lan. Học bổng được tài trợ bởi Bộ Giáo dục, Văn hóa và Khoa học Hà Lan với sự hợp tác thực hiện của phần lớn các trường đại học ở nước này.
- Giá trị học bổng: 5000 EUR
- Hạn nộp đơn: Ngày 1/2 hoặc 1/5 tùy trường
2/ Orange Knowledge Programme (OKP)
Orange Knowledge Programme có tên gọi cũ là Netherlands Fellowship Programme (NFP), đây là một chương trình phát triển toàn cầu của Hà Lan. Chương trình do Bộ Ngoại giao Hà Lan tài trợ, cung cấp học bổng cho các khóa học ngắn hạn từ 2 đến 12 tháng và các chương trình thạc sĩ từ 12 đến 24 tháng. Học bổng hướng tới sự phát triển bền vững thông qua việc nâng cao năng lực và kiến thức của các cá nhân và tổ chức. Học bổng áp dụng cho một số khóa học và cho sinh viên đến từ một số quốc gia, trong đó có Việt Nam.
- Giá trị học bổng: Bao gồm học phí, sinh hoạt phí, đi lại, bảo hiểm, lệ phí visa…
- Thời gian hiệu lực: Giữa năm 2017 đến giữa năm 2024 (chưa có thông tin mới về OKP sau khoảng thời gian này)
3/ Học bổng Tài năng của các trường đại học Hà Lan
Mỗi trường đại học Hà Lan còn có các chương trình học bổng riêng với giá trị đa dạng từ 500 EUR đến vài chục ngàn EUR. Học bổng có thể được cấp 1 lần hoặc nhiều lần trong suốt quá trình học tập tại trường. Học bổng dành cho sinh viên năm 1 và / hoặc từ năm 2 trở đi, có thể được cấp song song hoặc tách biệt với các loại học bổng nêu trên.
Tiêu chí xét chọn cho học bổng Tài năng của các trường đại học Hà Lan dựa trên thành tích học tập của sinh viên, khả năng sáng tạo, thể hiện sự vượt trội trong một yêu cầu đặc biệt nào đó… Học bổng có thể được ủy ban học thuật của trường xét tự động dựa trên kết quả học tập sau từng năm của sinh viên hoặc dựa trên đơn đăng ký của sinh viên.
Một số trường đại học Hà Lan công bố chương trình học bổng cho năm 2024
1/ Đại học KHUD Amsterdam
Học phí: 9.146 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân (Thời trang, Kinh doanh quốc tế, Vật lý trị liệu, Nghiên cứu thể thao) và thạc sĩ (Kinh doanh định hướng kỹ thuật số, Thiết kế kỹ thuật số) – Yêu cầu đáp ứng điều kiện nhập học của chương trình bạn chọn Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
Amsterdam Talent Scholarship (ATS) | 50% học phí cho năm 2 trở lên | Yêu cầu sinh viên hoàn thành 60 ECTS trong năm trước ngày 31/8 với GPA tối thiểu 7.0 Hạn nộp hồ sơ: 31/12 |
2/ Đại học KHUD Breda
Học phí: 8.150 – 16.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
BUAS Bachelor Scholarship | 3000 EUR cho năm 1 và 1.500 EUR cho năm 2 trở đi | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Xét dựa trên thành tích học tập và motivation letter – Yêu cầu sinh viên hoàn thành ít nhất 48 ECTS năm trước để nhận học bổng năm sau Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
NL Scholarship | 5000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Dành cho sinh viên chưa từng học chương trình cấp bằng ở Hà Lan, có trình độ tiếng Anh và kết quả học tập xuất sắc – Ứng viên nộp đơn xin học bổng sau khi nhận được thư mời nhập học cho một chương trình cử nhân tại Đại học Breda – Yêu cầu viết motivation letter nêu lý do bạn là ứng viên phù hợp và cách quảng bá Breda – Đơn xin học bổng gồm mẫu đơn, motivation letter, chứng chỉ tiếng Anh Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
Campsite Industry Scholarships | 5000 EUR | – Áp dụng chương trình thạc sĩ Sustainable Outdoor Hospitality Management – Yêu cầu viết motivation letter nếu lý do bạn là ứng viên phù hợp, có chứng chỉ tiếng Anh – Ứng viên chỉ có thể nộp đơn xin học bổng sau khi nhận được thư nhập học cho chương trình thạc sĩ này Hạn nộp hồ sơ: 1/8 |
3/ Đại học KHUD Fontys
Học phí 8.140 – 11.850 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm 1 | Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ Yêu cầu đáp ứng điều kiện đầu vào của chương trình học Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
1.250 EUR | Dành cho sinh viên Fontys thực tập hoặc nghiên cứu tại một quốc gia ngoài EEA với thời gian ít nhất 7 tuần và 10 ECTS |
4/ Đại học KHUD HAN
Học phí: 8.750 – 10.270 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
HAN NL Scholarship | 12.500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Yêu cầu đáp ứng điều kiện nhập học của HAN, tối thiểu IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90 – Học bổng năm 1 là 5000 EUR, các năm tiếp theo 2.500 EUR/năm – Hoàn thành ít nhất 45 ECTS mỗi năm học để duy trì học bổng năm tiếp theo Hạn nộp hồ sơ:
|
5000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ – Yêu cầu đáp ứng nhập học của HAN, tối thiểu IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90 Hạn nộp hồ sơ:
| |
Honors Scholarship | 7.500 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, dành cho sinh viên chưa đạt học bổng năm 1 – Học bổng 2.500 EUR mỗi năm, được xét tự động, dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt sau năm 1 (hoàn thành ít nhất 45 ECTS) |
Honors Scholarship | 2.500 EUR | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ – Học bổng được xét tự động, dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt sau học kỳ 1 |
5/ Đại học KHUD Hanze
Học phí: 8.276 – 9.750 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR
| – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ: Năng lượng tái tạo, Quản lý hệ thống năng lượng bền vững, Khoa học dữ liệu cho Khoa học đời sống, Năng lượng cho xã hội, Thực hành nghệ thuật tương quan (iRAP), Truyền thông, Nghệ thuật, Thiết kế và Công nghệ (MADtech), Hội họa, Thực hành nghệ thuật (MAP), Truyền thông quốc tế, Nhạc cổ điển, Nhạc Jazz New York, Khán giả mới và thực hành đổi mới, Kỹ thuật hệ thống thông minh, Chuyên gia kinh doanh liên ngành, Quản lý và Kinh doanh quốc tế – Sinh viên trúng tuyển sẽ nhận được lời mời nộp đơn học bổng Hạn nộp hồ sơ: 31/5 |
Hanze Scholarship | 10.000 EUR
| |
Hanze Minerva Scholarship | 2.500 EUR mỗi năm x 4 năm | – Áp dụng cho chương trình cử nhân của Minerva Art Academy: Thiết kế, Mỹ thuật – Sinh viên trúng tuyển sẽ nhận được lời mời nộp đơn học bổng – Yêu cầu viết motivation letter và phác thảo kế hoạch tài chính cho chương trình học Hạn nộp hồ sơ: 1/6 |
Hanze Music Scholarship | 5.549 EUR | Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ của Prince Claus Conservatoire |
6/ Đại học KHUD HZ
Học phí: 8.500 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ – Yêu cầu đáp ứng điều kiện nhập học của chương trình, tối thiểu IELTS 6.5 – Hồ sơ học bổng thể hiện lý do chọn chương trình, CV, thành tích học tập Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
Rotary Scholarship | 2000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân (Quản lý nước, Kỹ thuật xây dựng) và thạc sĩ (Phát triển đồng bằng sông) – Hồ sơ học bổng gồm CV + bài luận thể hiện mong muốn góp phần giải quyết các thách thức liên quan đến nước ở quê hương mình sau khi học xong, sự quan tâm đến các “mục tiêu phát triển bền vững” của Liên Hợp Quốc, lý do học bổng này là khoản hỗ trợ tài chính lớn Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
Mobility Grants Scholarships |
| Dành cho sinh viên đang học tại HZ, sẽ học tập hoặc thực tập bên ngoài Hà Lan:
|
7/ Đại học KHUD Inholland
Học phí: 9.732 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Knowledge Grant |
| Sinh viên cần hoàn thành 60 ECTS mỗi năm học Hạn nộp hồ sơ: 31/8 |
8/ Đại học KHUD NHL Stenden
Học phí: 9.730 – 11.995 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Yêu cầu đáp ứng điều kiện đầu vào của chương trình, tối thiểu IELTS 6.5 Hạn nộp hồ sơ: 30/4 |
Excellency Scholarship | 2000 EUR mỗi năm | – Dành cho Top 40 sinh viên cuối năm 1 hoặc năm 2 – Sinh viên cần hoàn thành ít nhất 54 ECTS mỗi năm Hạn nộp hồ sơ:
|
9/ Đại học KHUD Rotterdam
Học phí: 8.500 – 12.688 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Holland Scholarship | 5000 EUR | Áp dụng cho chương trình cử nhân (Thiết kế đồ họa, Thiết kế chuyển đổi lối sống, Quảng cáo, Hoạt hình, Hình minh họa, Thiết kế nghe nhìn, Thiết kế thời trang, Thiết kế sản phẩm, Thiết kế không gian, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh) và thạc sĩ (Mỹ thuật, Kiến trúc nội thất, Nghiên cứu và Thiết kế, Thiết kế phương tiện: Dựa trên ống kính, Thiết kế truyền thông: Xuất bản thử nghiệm) Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
10/ Đại học KHUD Saxion
Học phí: 8.190 – 14.375 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho cương trình thạc sĩ: Công nghệ nano ứng dụng, Phát triển dệt may đổi mới, Kỹ thuật hệ thống robot, Kỹ thuật phần mềm ICT – Ứng viên đăng ký học bổng sau khi đăng ký nhập học – Yêu cầu có tối thiểu GPA 80%, IELTS 7.0 Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
Saxion Talent Scholarship | 2.500 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân Yêu cầu có tối thiểu GPA 70%, IELTS 6.0 – Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
Saxion Excellence Scholarship | 2.500 EUR cho năm 2 trở đi | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Xét dựa trên thành tích học tập Hạn nộp hồ sơ: 30/9 |
11/ Đại học KHUD The Hague
Học phí: 9.045 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Holland Scholarship | 5000 EUR | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Hồ sơ học bổng gồm bài luận theo chủ đề hàng năm Hạn nộp hồ sơ: 1/6 |
12/ Đại học KHUD TIO
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Tio Super Talent Scholarship | 11.125 EUR | – Có thể xin học bổng này hàng năm – Dành cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc, tối thiểu IELTS 7.0 hoặc TOEFL iBT 100 – Hồ sơ học bổng gồm motivation letter, CV, thư giới thiệu từ trường cũ, bảng điểm, bằng cấp Hạn nộp hồ sơ:
|
Tio Talent Scholarship | 5.562 EUR | – Có thể xin học bổng này hàng năm – Dành cho sinh viên có kết quả học tập trên mức trung bình, tối thiểu IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90 – Hồ sơ học bổng gồm motivation letter, CV, thư giới thiệu từ trường cũ, bảng điểm, bằng cấp Hạn nộp hồ sơ:
|
13/ Đại học KHUD Utrecht
Học phí: 9.229 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Xét dựa trên kết quả học tập, motivation letter Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
HU Talent Scholarship | 3000 EUR cho năm 2 trở đi | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Xét dựa trên kết quả học tập, hoàn thành ít nhất 50 ECTS mỗi năm Hạn nộp hồ sơ: 1/9 |
14/ Đại học KHUD Van Hall Larenstein
Học phí: 7.900 – 13.750 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 10.000 EUR cho năm 1
| – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Dành cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc, ít nhất IELTS 6.5 Hạn nộp hồ sơ: 1/6 |
FB Oranjewoud Fund | 5000 – 10.000 EUR | – Áp dụng cho các chương trình: Công nghệ nước bền vững (Certificate), Quản lý chuỗi sản phẩm sữa đổi mới (thạc sĩ) – Dành cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc, ít nhất GPA 3.0, IELTS 6.5 Hạn nộp hồ sơ: 15/5 |
15/ Đại học KHUD Wittenborg
Học phí: 9.800 – 18.300 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Holland Scholarship | 5000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ – Yêu cầu của học bổng:
|
MBA Scholarships | 5000 EUR cho năm 1 | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Quản trị kinh doanh tất cả chuyên ngành – Yêu cầu của học bổng:
|
Wittenborg Platinum Award | 5000 EUR cho năm 2 trở lên | Yêu cầu của học bổng:
|
Wittenborg Graduate Fund | 5000 EUR | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ MBM hoặc MBA – Học bổng được trao tự động cho các cựu sinh viên Wittenborg muốn tiếp tục học lấy bằng thạc sĩ tại trường |
Family Support Scholarship | 15% học phí | – Áp dụng cho chương trình cử nhân – Dành cho toàn bộ chương trình học với các anh chị em ruột học tập cùng thời gian tại Wittenborg |
Tech Women MBA Scholarship | 5000 EUR | – Áp dụng cho chương trình thạc sĩ – Dành cho ứng viên nữ các chuyên ngành: Phân tích dữ liệu, Chuyển đổi kỹ thuật số – Yêu cầu của học bổng:
|
16/ Đại học KHUD Zuyd
Học phí: 9.600 – 13.100 EUR/năm
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL – Zuyd Excellence Scholarship | 5.000 EUR cho năm 1 và 3.600 EUR cho năm 2 trở đi | – Áp dụng cho các chương trình: Nghiên cứu Châu Âu, Quản lý hospitality (khách sạn), Nghệ thuật liên ngành, Kinh doanh quốc tế, Âm nhạc (cử nhân, thạc sĩ), Kiến trúc nội thất – Hồ sơ học bổng gồm motivation letter, thư giới thiệu của giảng viên trường cũ, CV – Hoàn thành ít nhất 45 ECTS mỗi năm để duy trì học bổng Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
Zuyd Excellence Scholarship | 3.600 EUR | – Áp dụng cho các chương trình: Nghiên cứu Châu Âu, Quản lý hospitality (khách sạn), Nghệ thuật liên ngành, Kinh doanh quốc tế, Âm nhạc (cử nhân, thạc sĩ), Kiến trúc nội thất – Hồ sơ học bổng gồm motivation letter, thư giới thiệu của giảng viên trường cũ, CV – Hoàn thành ít nhất 45 ECTS mỗi năm để duy trì học bổng Hạn nộp hồ sơ:
|
17/ Đại học Nghệ thuật Amsterdam (Academy of Theatre and Dance)
GIÁ TRỊ HỌC BỔNG | THÔNG TIN |
2.500 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ về Theatre Hạn nộp hồ sơ: 1/4 |
18/ Đại học Erasmus Rotterdam
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Trustfonds Scholarship | 15.000 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: Tùy khoa |
NL Scholarship | 5000 EUR, 10.000 EUR, 15.000 EUR | |
ISS Hardship Fund | 30% học phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ của Viện Nghiên cứu xã hội quốc tế (ISS) Hạn nộp hồ sơ: 15/6 |
ISS Scholarship Fund for Excellent Students | 40% học phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ tại ISS Hạn nộp hồ sơ: 15/6 |
Joint Japan World Bank Graduate Scholarship | máy bay + 500 USD trợ cấp đi lại + học phí + bảo hiểm y tế cơ bản + trợ cấp sinh hoạt phí | Dành cho sinh viên không quá 45 tuổi theo học chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: Tháng 3 |
L-EARN for Impact Scholarship | 10.000 – 22.000 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ |
19/ Đại học Groningen
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 hoặc 1/5 |
20/ Đại học Maastricht
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Holland-High Potential Scholarship | 29.000 EUR/năm | Dành cho sinh viên không quá 35 tuổi theo học chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
21/ Đại học Kinh doanh Nyenrode
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Revolving Scholarship Master | Tối đa 10.000 EUR/năm | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Khoa học về Quản lý Hạn nộp hồ sơ: 14/5 |
Revolving Scholarship BscBA | 5000 – 10.000 EUR/năm | Áp dụng cho chương trình cử nhân Khoa học về Quản trị kinh doanh Hạn nộp hồ sơ: 1/4 |
22/ Đại học Radboud
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Full scholarship | 16.000 EUR học phí và 10.800 EUR sinh hoạt phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ 2 năm Hạn nộp hồ sơ: 1/3 |
Partial scholarship | Ứng viên chỉ đóng mức học phí như sinh viên Châu Âu | |
Medical Center Study Fund | 7.484 – 12.968 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ: Khoa học y sinh, Cơ chế phân tử của bệnh tật Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
Học bổng Triết học | 10.500 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu Triết học Hạn nộp hồ sơ:
|
Học bổng Thần học | 10.500 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Thần học Hạn nộp hồ sơ: 1/4 |
15.000 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Thần học, dành cho ứng viên nữ Hạn nộp hồ sơ: 1/4 |
23/ Đại học Tilburg
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
NL Scholarship | 5000 EUR | Chương trình thạc sĩ 1 năm Hạn nộp hồ sơ: 1/3 |
Research Master Scholarship | Ứng viên chỉ đóng mức học phí như sinh viên Châu Âu | – Học bổng xét tự động – Áp dụng cho các chương trình thạc sĩ nghiên cứu về: Kinh tế học, Kinh doanh, Khoa học xã hội và Hành vi, Tâm lý học, Ngôn ngữ và Khoa học truyền thông |
JADS JMJ Scholarship | Ít nhất 8.000 EUR/năm | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Khoa học dữ liệu và Khởi nghiệp Hạn nộp hồ sơ: 1/3 |
24/ Đại học Twente
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
UTS | 3000 – 22.000 EUR/năm | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ 2 năm: Toán ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Kỹ thuật y sinh, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin kinh doanh, Kỹ thuật và Khoa học hóa học, Quản lý và Kỹ thuật dân dụng, Khoa học truyền thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật và Quản lý xây dựng, Công nghệ và Khoa học giáo dục, Kỹ thuật điện, Hệ thống nhúng, Quản lý năng lượng và môi trường, Nghiên cứu Châu Âu, Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật thiết kế công nghiệp, Quản lý và Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ tương tác, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ nano, Triết học về khoa học, công nghệ và xã hội, Tâm lý học, Quản trị công, Công nghệ năng lượng bền vững, Hệ thống và Kiểm soát Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
NL Scholarship | 5000 EUR | Áp dụng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
ICD | 6000 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Kỹ thuật điện Hạn nộp hồ sơ: 1/5 |
ITC | 18.338 EUR học phí và 12.088 EUR sinh hoạt phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Kỹ thuật không gian Hạn nộp hồ sơ: 15/2 |
TC Excellence Scholarship | 18.338 EUR học phí và 12.088 EUR sinh hoạt phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý và Quan sát trái đất Hạn nộp hồ sơ: 15/2 |
ESED | Tối đa 21.000 EUR/năm | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ: Quản lý năng lượng và môi trường, Khoa học thông tin địa lý và Quan sát trái đất, Công nghệ năng lượng bền vững Hạn nộp hồ sơ: 15/2 |
Professor De Winter Scholarship | 7.500 EUR/năm | Dành cho nữ sinh viên chương trình thạc sĩ: Toán / Lý ứng dụng, Kỹ thuật y sinh, CNTT kinh doanh, Kỹ thuật và Khoa học hóa học, Quản lý và Kỹ thuật dân dụng, Khoa học máy tính, Kỹ thuật và Quản lý xây dựng, Kỹ thuật điện, Hệ thống nhúng, Kỹ thuật thiết kế công nghiệp, Quản lý và Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ tương tác, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ nano, Công nghệ năng lượng bền vững, Hệ thống và Kiểm soát Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
ASML Technology Scholarship | 5000 EUR/năm | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ: Toán / Lý ứng dụng, Kỹ thuật và Khoa học hóa học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Hệ thống nhúng, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ nano, Hệ thống và Kiểm soát |
ITTO Fellowship Programme | Tối đa 10.000 EUR | Áp dụng cho chương trình nghiên cứu về: Nguồn nhân lực, Lâm nghiệp nhiệt đới, Công nghiệp gỗ nhiệt đới và các ngành liên quan, Quản lý bền vững rừng nhiệt đới, Sử dụng và chế biến gỗ nhiệt đới |
25/ Đại học VU Amsterdam
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
VU Fellowship Programme | Tương đương học phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
NL Scholarship | 5000 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
26/ Đại học Wageningen
HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN |
Excellence Programme | Học phí và chi phí cho một hội thảo ở Châu Âu (đi lại, lưu trú, đăng ký) và chi phí khác | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
Anne van den Ban Fund | Một phần hoặc toàn bộ học phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
Fellow Programme | Một phần hoặc toàn bộ học phí | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
NL Scholarship | 5.000 EUR, 10.000 EUR, 15.000 EUR | Áp dụng cho chương trình thạc sĩ Hạn nộp hồ sơ: 1/2 |
Sở hữu thành tích học tập tốt và tìm được nhà tư vấn uy tín sẽ giúp bạn chạm tay đến học bổng mơ ước. Hãy để Viet Global hỗ trợ bạn chinh phục học bổng du học Hà Lan thành công!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét