Nhiều trường đại học Đài Loan đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh cho hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024 và kỳ xuân tháng 2/2025. Viet Global đã cập nhật thông tin về điều kiện và chỉ tiêu tuyển sinh, danh sách khoa ngành có hệ 1+4, cùng chi phí học tập ở các trường Đài Loan.
1/ Đại học Công nghệ Kiến Quốc
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
- Độ tuổi từ 22 trở xuống
- Tốt nghiệp cấp 3, thành tích đạt 6.0 trở lên hoặc GPA hạng C trở lên
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
Danh sách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4
- Khoa Cơ khí
- Khoa Điện cơ
- Khoa Điện tử
- Khoa Xây dựng
- Khoa Du lịch
Cấu trúc chương trình học hệ 1+4
Chương trình | Ghi chú | |
Năm 1 | Học tiếng Trung | – Khi kết thúc năm đầu trình độ tiếng Hoa đạt chứng chỉ A2 – Nếu đạt chứng chỉ B1 sẽ được giảm 50% học phí học kỳ 1 của năm thứ 2 |
Năm 2 – năm 5 | Học chương trình của khoa ngành đã chọn |
Biểu phí học tập tại Đại học Công nghệ Kiến Quốc
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 |
|
Học phí từ năm 2 trở đi | 54.220 NTD/kỳ |
Ký túc xá | Ký túc xá ngoài trường: 13.450 NTD/kỳ *Năm đầu tiên, mỗi học kỳ nhà trường trợ cấp 5000 NTD → còn 12.500 NTD/kỳ |
Bảo hiểm |
|
Bảo hiểm an toàn | 630 NTD/kỳ |
Phí sử dụng máy tính và mạng internet | 1.080 NTD/kỳ |
2/ Đại học Văn hóa Trung Quốc
Thông tin tuyển sinh hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
Thời gian tuyển sinh: 1/5 – 30/6/2024.
Tiêu chí tuyển sinh:
- Thành tích học tập 40%
- Tự truyện 30%
- Phỏng vấn 30%
- Điểm trung bình trên 6.0
Yêu cầu ngôn ngữ:
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
- Trong quá trình học tiếng Trung phải đạt chứng chỉ TOCFL A2
- Trước khi kết thúc năm 1 phải đạt chứng chỉ TOCFL B1 trở lên
Lưu ý: Sinh viên không đạt yêu cầu ngôn ngữ năm 1 có thể phải thôi học và về nước.
Danh sách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4
KHOA | SỐ TIỀN |
Khoa Kinh doanh |
|
Khoa Báo chí & Truyền thông đại chúng |
|
Khoa Kỹ thuật |
|
Khoa Nông nghiệp |
|
Khoa Thiết kế môi trường |
|
Biểu phí học tập tại Đại học Văn hóa Trung Quốc
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung) | Miễn 100% học phí |
Học phí từ năm 2 trở đi (học chuyên ngành) | 46.425 – 53.390 NTD/kỳ |
Ký túc xá | 11.700 – 15.700 NTD/ Kỳ *Phí đảm bảo 1000 NTD/kỳ sẽ được hoàn trả vào cuối học kỳ |
Phí sử dụng máy tính và internet | 750 NTD/kỳ |
Bảo hiểm tập thể | 285 NTD/kỳ |
Bảo hiểm sinh viên quốc tế | 3000 NTD/kỳ |
Phí thực hành ngôn ngữ | 840 NTD hoặc 940 NTD (thu phí dựa trên lựa chọn môn học thực tế) |
3/ Đại học Dục Đạt
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
- Tốt nghiệp THPT
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đâu vào, tuy nhiên bắt buộc phải thi đỗ chứng chỉ TOCLF A2 trước khi kết thúc năm học đầu tiên
Danh sách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4
- Khoa Quản lý nhà hàng khách sạn
- Khoa Du lịch và Giải trí
- Cử nhân về Kỹ thuật và Ứng dụng internet vạn vật IoT
Lưu ý: Chỉ tiêu chưa sử dụng hết cho kỳ mùa thu sẽ được chuyển sang cho kỳ mùa xuân.
Biểu phí học tập tại Đại học Dục Đạt
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung ít nhất 720 giờ) |
|
Học phí từ năm 2 trở đi (học chuyên ngành) |
|
Ký túc xá | 9.500 NTD/kỳ |
Bảo hiểm y tế ngắn hạn | 3000 NTD cho 6 tháng đầu |
Bảo hiểm y tế NHI (bắt đầu từ tháng thứ 7 sau khi nhập học) | 4.956 NTD cho 6 tháng |
Phí thực hành ngôn ngữ | 500 NTD/kỳ |
Thẻ cư trú ARC | 1000 NTD/năm |
Phí sinh hoạt | 5000 – 6000 NTD/tháng |
Sách giáo khoa | 3000 – 4000 NTD/kỳ |
Chính sách học bổng của trường
- Trợ cấp phí ký túc xá trong khuôn viên trường trong năm đầu tiên học tiếng Trung (phí điều hòa tự trả)
- Học bổng toàn phần hoặc trợ cấp 15.000 NTD/kỳ cho các năm học tiếp theo
4/ Đại học Minh Truyền
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
- Có sức khỏe tốt
- Không có tiền án tiền sự
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm trung bình trên 6.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
Danh sách khoa ngành tuyển sinh 1+4
- Khoa Khoa học máy tính và Kỹ thuật thông tin – chuyên ngành Công nghệ thông minh internet vạn vật
- Khoa Công nghệ sinh học – chuyên ngành Công nghiệp công nghệ sinh học
- Khoa Quy hoạch đô thị và Phòng chống thiên tai – chuyên ngành Quy hoạch và quản lý đô thị bền vững
- Khoa Quảng cáo và Tiếp thị chiến lược – chuyên ngành Tiếp thị truyền thông tích hợp và Thương mại điện tử
- Khoa Du lịch – chuyên ngành Du lịch thông minh và Truyền thông du lịch
- Khoa Quản trị nhà hàng khách sạn – chuyên ngành Dịch vụ công nghiệp nhà hàn khách sạn
- Khoa Quản trị dịch vụ giải trí và nghỉ dưỡng – chuyên ngành Khám phá du lịch ngoài trời bền vững
Biểu phí học tập tại Đại học Minh Truyền
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung) | 25.000 NTD |
Học phí từ năm 2 trở đi (học chuyên ngành) |
|
Ký túc xá | 9.600 – 22.000 NTD/4 năm |
Bảo hiểm y tế NHI | 5000 NTD/kỳ |
Bảo hiểm tai nạn | 3.270 NTD cho 6 tháng đầu |
Phí thực hành ngôn ngữ | 750 NTD/kỳ |
Phí sử dụng internet | 1000 NTD/kỳ |
5/ Đại học Khoa học Kỹ thuật Nam Đài
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024 và kỳ xuân tháng 2/2025
- Có sức khỏe tốt
- Không có tiền án tiền sự
- Ưu tiên từ 18 – 22 tuổi
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
Danh sách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4
Đại học KHKT Nam Đài tuyển sinh hệ 1+4 ở các khối ngành Kỹ Thuật, Khoa học xã hội & nhân văn và Kinh doanh với các chuyên ngành:
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật bán dẫn và Điện quang
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật thông tin
- Kỹ thuật hóa chất và vật liệu
- Sinh học và Công nghệ thực phẩm
- Dịch vụ phúc lợi người cao tuổi
- Quản lý du lịch và khách sạn
- Quản lý tiếp thị và phân phối
- Quản lý thông tin
Biểu phí học tập tại Đại học KHKT Nam Đài
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung) | 17.500 NTD/kỳ |
Học phí năm 2 và năm 3 (học chuyên ngành) | 24.000 NTD/kỳ |
Học phí năm 4 và năm 5 (học chuyên ngành) | 47.425 – 55.270 NTD/kỳ |
Ký túc xá (tùy phòng) | 12.500 NTD/kỳ |
Phí sử dụng máy tính và internet | 900 NTD/kỳ |
Bảo hiểm y tế NHI | 4.956 NTD/kỳ |
Lưu ý: Nếu khóa học bạn đang tham gia yêu cầu trả phí thực tập ngôn ngữ, bạn sẽ phải trả số tiền là 500 NTD/kỳ theo quy định.
Chính sách học bổng của trường
- Đạt điểm từ TOCFL B1 trở lên trong năm đầu tiên sẽ được nhận học bổng 5000 NTD
- Từ năm 4 trở đi, sinh viên có điểm trung bình GPA trong học kỳ trước đạt 60 điểm, học phí cố định là 24.000 NTD
6/ Đại học Nghĩa Thủ
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024 và kỳ xuân tháng 2/2025
- Có sức khỏe tốt
- Không tiền án tiền sự
- Ưu tiên từ 18 – 22 tuổi
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
Danh sách chuyên ngành tuyển sinh hệ 1+4
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật thông tin
- Quản trị thông tin
- Kỹ thuật cơ khí và Tự động hóa
- Kỹ thuật hóa học
- Xây dựng kỹ thuật dân dụng
- Công nghệ thể thao và Quản lý giải trí
- Quản trị nhà hàng khách sạn
- Công nghệ và Dịch vụ du lịch thông minh
- Nghệ thuật nấu nướng và Ẩm thực
Biểu phí học tập tại Đại học Nghĩa Thủ
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung) | 20.000 NTD/kỳ |
Học phí từ năm 2 trở đi (học chuyên ngành) | 49.914 – 57.588 NTD/kỳ |
Ký túc xá (tùy phòng) | 18.500 – 25.740 NTD/kỳ |
Sách giáo khoa | 500 – 1000 NTD/cuốn |
Phí sinh hoạt | 6000 – 10.000 NTD/tháng |
Bảo hiểm y tế NHI | 3000 NTD/kỳ |
Lưu ý: Mang theo 20.000 NTD để mua nhu yếu phẩm hàng ngày trong tháng đầu tiên học tại trường trước khi bạn có tài khoản ngân hàng ở Đài Loan.
Chính sách học bổng của trường
- Số tiền học bổng có thể lên đến khoảng 60.000 NTD/kỳ
- Trợ cấp phí ký túc xá 20.000 NTD/kỳ
Lưu ý: Đại học Nghĩa Thủ không cấp học bổng trong năm đầu tiên học tiếng Trung. Tuy nhiên, đối với những sinh viên đáp ứng được yêu cầu về trình độ ngôn ngữ, sẽ được miễn phí ký túc xá tối đa 20.000 NTD.
7/ Đại học Nguyên Trí
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024 và kỳ xuân tháng 2/2025
- Có sức khỏe tốt
- Không có tiền án tiền sự
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
- Có sao kê ngân hàng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung số dư tài khoản hơn 12 vạn Đài tệ (hoặc 4000 USD).
Danh sách chuyên ngành tuyển sinh hệ 1+4
NGÀNH | CHỈ TIÊU |
Kỹ thuật và Quản lý công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật hóa học và Khoa học vật liệu | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật điện (chương trình A, B, C) | 15 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 15 |
Quản lý thông tin | 15 |
Thông tin truyền thông (nhóm Công nghệ) | 15 |
Thông tin truyền thông (nhóm Thiết kế) | 15 |
Biểu phí học tập tại Đại học Nguyên Trí
– Chi phí năm đầu tiên
LOẠI PHÍ | HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 |
Học phí và lệ phí | 35.000 NTD | 35.000 NTD |
Bảo hiểm y tế NHI | 3000 NTD | 4.956 NTD |
Ký túc xá | 15.800 NTD/6 tháng *Trong đó 2000 NTD được hoàn lại | 13.800 NTD |
Sách giáo khoa, tài liệu học tập | 1.200 NTD | 1.200 NTD |
Tổng chi phí | 55.000 NTD | 54.956 NTD |
Lưu ý: Học phí và lệ phí đã bao gồm các khóa học tiếng Trung, phí thi thử TOCFL, internet trong khuôn viên trường và các hoạt động văn hóa.
– Chi phí từ năm 2 đến năm 5
- Học phí và lệ phí: 56.239 NTD /kỳ
- Ký túc xá: 13.800 NTD/kỳ
- Bảo hiểm (NHI): 4.956 NTD
– Các chi phí khác
- Truy cập máy tính và mạng: 1000 NTD cho sinh viên năm 1 và 2
- Bảo trì cơ sở thể thao: 600 NTD cho sinh viên năm 1, 2 và 3
Chính sách học bổng của trường
Điều kiện xét học bổng: Từ học kỳ 2, sinh viên cần đáp ứng đủ tín chỉ tối thiểu, hạnh kiểm trên 80 điểm và thành tích học tập của kỳ trước trên 65 điểm.
Các mức học bổng:
- Sinh viên đứng trong Top 15% của khoa hoặc đơn vị cùng cấp được miễn phí 100% học phí và tạp phí
- Sinh viên đứng trong Top 30% của khoa hoặc đơn vị cùng cấp được miễn 50% học phí và các tạp phí
- Sinh viên đứng trong Top 50% của khoa hoặc đơn vị cùng cấp được miễn 20% học phí và các tạp phí
8/ Đại học Khoa học Kỹ thuật Hoằng Quang
Danh sách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
- Khoa học và Công nghệ thực phẩm
- Kỹ thuật an toàn, sức khỏe và môi trường
- Công nghệ và Ứng dụng thông minh
- Nghệ thuật ẩm thực và Quản lý khách sạn
Biểu phí học tập tại Đại học KHKT Hoằng Quang
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung) | 15.000 NTD/kỳ (đã được hỗ trợ học phí) |
Học phí từ năm 2 trở đi (học chuyên ngành) |
|
Bảo hiểm sinh viên | 740 NTD/kỳ |
Bảo hiểm y tế NHI | 826 NTD/tháng |
Sách va tài liệu học tập | 6000 – 10.000 NTD/kỳ |
Ký túc xá | 15.000 – 36.000 NTD/kỳ |
Phí sinh hoạt | 8000 – 10.000 NTD/tháng |
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận tư trú của người nước ngoài | 1000 NTD/lần |
Khám sức khỏe cho sinh viên năm 1 | 2.270 NTD/lần |
Chính sách học bổng của trường
PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG |
Loại A | 50.000 NTD/kỳ |
Loại B | 30.000 NTD/kỳ |
Loại C | 10.000 NTD/kỳ |
Lưu ý: Học bổng chỉ dành cho sinh viên từ năm thứ 2.
9/ Đại học Khai Nam
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
- Có sức khỏe tốt
- Không có tiền án tiền sự
- Ưu tiên từ 18 – 22 tuổi
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
Danh sách chuyên ngành tuyển sinh hệ 1+4
- Quản trị thông tin
- Quản trị vận tải và Logistic quốc tế
- Quản trị hàng không
- Quản trị du lịch và khách sạn
Biểu phí học tập tại Đại học Khai Nam
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung) | 20.000 NTD/kỳ |
Học phí từ năm 2 trở đi (học chuyên ngành) | Tùy theo từng khoa mà trường thông báo sau (tham khảo đợt trước: 46.243/kỳ) |
Ký túc xá | 25.500 – 31.500 NTD/năm |
Sách giáo khoa |
|
Bảo hiểm sinh viên quốc tế |
|
Bảo hiểm tại nạn | 494 NTD/kỳ (từ năm 2) |
Phí sử dụng máy tính và internet | 1.600 NTD/kỳ |
Phí sử dụng phòng nghe nhìn | 1000 NTD/kỳ |
Chính sách học bổng của trường
- Miễn 100% học phí năm đầu tiên (học tiếng Trung)
- Nhận học bổng nếu thi đậu các chứng chỉ sau:
- TOCFL B1: 6.00 NTD
- TOCFL B2: 12.000 NTD
- Từ năm 2, nhận học bổng nếu đạt thành tích xuất sắc:
- Hạng nhất: 50.000 NTD
- Hạng hai: 30.000 NTD
- Hạng ba: 20.000 NTD
- Top 10% thành tích cao nhất của khoa: 12.000 NTD
10/ Đại học Quốc lập Cao Hùng
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024 và kỳ xuân tháng 2/2025
- Có sức khỏe tốt
- Không có tiền án tiền sự
- Ưu tiên từ 18 – 22 tuổi
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
Danh sách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4
- Khoa Vận động sức khỏe và Giải trí
- Khoa Kiến trúc học
- Khoa Quản lý thông tin
- Khoa Khoa học đời sống
- Khoa Vật lý ứng dụng
- Khoa Kỹ thuật điện
- Khoa Kỹ thuật dân dụng và Môi trường
- Khoa Kỹ thuật hóa học và Kỹ thuật vật liệu
Biểu phí học tập tại Đại học Quốc lập Cao Hùng
– Học phí
KHOA | HỌC PHÍ |
Quản lý thông tin |
|
Kiến trúc |
|
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật dân dụng và Môi trường, Kỹ thuật hóa học và Kỹ thuật vật liệu |
|
Vận động sức khỏe và Giải trí, Khoa học đời sống, Vật lý ứng dụng |
|
– Các chi phí khác
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Chỗ ở |
|
Phí sinh hoạt | 8000 – 9000 NTD/tháng |
11/ Đại học Phụ Anh
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
- Có sức khỏe tốt
- Không có tiền án tiền sự
- Ưu tiên từ 18 – 22 tuổi
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 6.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngôn ngữ đầu vào
Danh cách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4
- Khoa Điều dưỡng – chuyên ngành Quản lý và Chăm sóc người cao tuổi
- Khoa Môi trường và Cuộc sống – chuyên ngành Tài liệu hóa học ứng dụng, Công nghệ môi trường, Công nghệ sinh học
- Khoa Nhân Văn và Quản lý – chuyên ngành Công nghệ thông tin và Quản lý
Lưu ý:
- Phải đạt được TOCFL A2 trở lên sau năm học tiếng Trung, nếu không sẽ bị cho thôi học và về nước
- Phải đạt TOCFL B1 trở lên trước khi học năm 2 đại học
- Không được phép chuyển ngành sang các khoa khác trong năm học đầu tiên
Biểu phí học tập tại Đại học Phụ Anh
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí năm 1 (học tiếng Trung) | 15.000 NTD/kỳ |
Học phí từ năm trở đi (học chuyên ngành) |
|
Ký túc xá | 11.000 – 13.500 NTD/kỳ (đặt cọc 2000 NTD) |
Khám sức khỏe | 1.200 – 1.600 NTD/lần |
Thẻ cư trú ARC | 1000 NTD/năm |
Bảo hiểm y tế NHI |
|
Phí sinh hoạt | 4000 – 6000 NTD/tháng |
Chính sách học bổng của trường
- Học bổng tiếng Trung:
- 2000 NTD nếu đạt TOCFL B2
- 5000 NTD nếu đạt TOCFL C1 hoặc C2
- Học bổng dành cho hệ 1 + 4: Miễn học phí + tạp phí năm 1 (sau khi chuyển lên chương trình đại học)
- Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc:
- Xếp hạng Top 10%: Học bổng toàn phần 100% học phí
- Xếp hạng Top 20%: Học bổng bán phần 50% học phí
12/ Đại học Khoa học và Công nghệ Thành phố Đài Bắc
Điều kiện ứng tuyển hệ 1+4 kỳ thu tháng 9/2024
- Độ tuổi từ 18 – 23
- Điểm trung bình 3 năm cấp 3 phải trên 6.0
- Có chứng chỉ A1 trở lên
Danh sách chuyên ngành tuyển sinh hệ 1+4
- Cơ điện tử
- Cơ khí chế tạo
- Quản lý nhà Hàng
- Quản lý khách sạn
- Công nghệ thông tin
- Quản trị marketing và Losgistics
Lưu ý: Sau 1 năm học các bạn cần thi đỗ chứng chỉ A2, nếu không sẽ bị cho thôi học và về nước.
Biểu phí học tập tại Đại học Khoa học và Công nghệ Thành phố Đài Bắc
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Học phí |
|
Ký túc xá |
|
Chính sách học bổng của trường
- Năm đầu tiên học tiếng Trung học phí còn 25.000 NTD/kỳ
- Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập cao nhất là 15.000 NTD
- Miễn phí 100% ký túc xá kỳ đầu tiên
13/ Đại học Long Hoa
Cấu trúc chương trình học hệ 1+4
Hệ 1+4 là chương trình mới của Đại học Long Hoa nhằm tạo điều kiện giúp các bạn chưa có chứng chỉ TOCFL có thể đi du bọc Đài Loan hệ đại học. Trường cung cấp chương trình 1+4 với 1 năm đầu học ngoại ngữ và 4 năm học chuyên ngành.
NĂM HỌC | NỘI DUNG HỌC |
Năm 1 | Học tiếng Trung Bắt buộc trước khi lên năm 2 phải thi được chứng chỉ tiếng Trung TOCFL 2 |
Năm 2 – năm 5 | Chọn học một trong các chuyên ngành sau:
|
Biểu phí học tập tại Đại học Long Hoa
LOẠI PHÍ | NĂM 1 Học kỳ 1 | NĂM 1 Học kỳ 2 | NĂM 2 – NĂM 5 |
Học phí:
| Giảm 50% | Giảm 50% | Đóng 100% |
Bảo hiểm | 3000 NTD | 4.956 NTD | 4.956 NTD |
Bảo hiểm học đường | 405 NTD | 405 NTD | 405 NTD |
Ký túc xá | 11.500 NTD | 11.500 NTD | Có thể dọn ra ngoài |
15/ Đại học Khoa học Kỹ thuật Ngô Phụng
Danh sách khoa ngành tuyển sinh hệ 1+4 kỳ xuân tháng 2/2025
- Khoa Cơ khí
- Khoa Điện tử
- Khoa Công nghệ kỹ thuật ô tô và Quản lý
- Khoa Quản lý du lịch và giải trí
- Khoa Quản lý nhà hàng khách sạn
Biểu phí học tập tại Đại học KHKT Ngô Phụng
– Học phí và ký túc xá
KHOA | NĂM 1 | NĂM 2 – NĂM 4 |
Cơ khí, Điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô và Quản lý |
|
|
Quản lý du lịch và giải trí, Quản lý nhà hàng khách sạn |
|
|
– Các chi phí khác
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN |
Bảo hiểm sinh viên |
|
Thẻ cư trú (năm học) & giấy phép lao động (học kỳ) | 1.100 NTD |
Mọi thắc mắc về chương trình du học Đai Loan hệ 1+4, vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn miễn phí.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét